CƠ SỞ KHOA HỌC
- Để sử dụng ánh sáng điều khiển sự ra hoa của cây ngày ngắn (SDP) và cây ngày dài (LDP) chúng ta thường:
- Sắc tố Phytochrome: Hàm lượng sắc tố Phytochrome FarRed mà cây tích lũy được đóng vai trò quyết định trong quá trình ra hoa cây ngày ngắn và cây ngày dài.
- Cây sẽ hấp thụ ánh sáng đỏ Red 660nm để chuyển hóa sắc tố Pr thành Pfr và ngược lại, cây sẽ hấp thụ ánh sáng FarRed 730nm để chuyển hóa Pfr thành Pr, vậy chúng ta thấy có thể dùng ánh sáng đỏ Red 660nm và ánh sáng đỏ xa FarRed 730nm chiếu sáng theo chu kỳ khác nháu để kích thích hoặc ức chế quá trình ra hoa của các loại cây ngày ngắn và cây ngày dài.
- Thanh long là cây ngày dài, qua chu kỳ ngày/đêm cần tích lũy được lượng Pfr đủ lớn để ra hoa, Vì vậy phải sử dụng ánh sáng nhân tạo đỏ 660nm và đỏ xa 730nm để chiếu sáng giúp cây thanh long tích lũy đủ lượng Pfr trong đêm để ra hoa
TUỔI CÂY
MÔ TẢ QUY TRÌNH THẮP ĐÈN CHO MỘT VỤ THANH LONG
HƯỚNG DẪN CHONG ĐÈN ĐẦU VỤ (T8 ÷ T9) HOẶC VÀO CUỐI VỤ (T2 – T3)
- Thời điểm bắt đầu ngày ngắn và đêm dài: 11 giờ ngày/13 giờ đêm
- Áp dụng mô hình lắp đèn ngã 4:
- Khoảng cách đèn: 3m
- Mật độ công suất 10W/trụ
- Số lượng đèn: 1000 bóng/ha
- Cường độ ánh sáng trên lá: 0.3 ÷ 1.1 µmol/m2/s
- Thời gian chong đèn: 10 ÷ 12 đêm, 8 giờ/đêm
HƯỚNG DẪN CHONG ĐÈN ĐẦU VỤ (T10 ÷ T11)
- Thời điểm bắt đầu ngày ngắn và đêm dài: 10 giờ ngày/14 giờ đêm
- Áp dụng mô hình lắp đèn cách 2m
- Khoảng cách đèn: 2m
- Mật độ công suất 14W/trụ
- Số lượng đèn: 1 400 bóng/ha
- Cường độ ánh sáng trên lá:0.6 ÷ 1.3 µmol/m2/s
- Thời gian chong đèn:12 ÷ 15 đêm, 8 giờ/đêm
HƯỚNG DẪN CHONG ĐÈN CHÍNH VỤ (T12 ÷ T1)
- Thời điểm ngày rất ngắn và đêm dài: 9 giờ ngày/15 giờ đêm
- Áp dụng mô hình lắp đèn cách 1.5m
- Khoảng cách đèn: 1.5m
- Mật độ công suất 18W/trụ
- Số lượng đèn:1 800 bóng/ha
- Cường độ ánh sáng trên lá:0.9 ÷ 1.7 µmol/m2/s
- Thời gian chong đèn:16 ÷ 20 đêm, 8 giờ/đêm
ĐỘ CAO PHÙ HỢP TREO ĐÈN
- Độ cao treo đèn trong khoảng: 1m ÷ 1.2m
- Cho phân bố quang tốt nhất lên cây thanh long
BÀI TOÁN KINH TẾ SO VỚI ĐÈN COMPACT CFL – 20W THÔNG THƯỜNG
Tính toán hiệu quả kinh tế vườn thanh long 1hecta | Đèn compact CFL – 20W vàng (lắp 1.5m) | Đèn LED.TL-T60 WFR/9W (Lắp 2m) |
---|---|---|
Số đèn sử dụng bóng | 1 800 | 1 400 |
Công suất tiêu thụ (W)/đèn | 20 | 9 |
Tổng công suất tiêu thụ (W) | 36 000 | 12 600 |
Tuổi thọ trung bình (giờ) | 6 000 | 15 000 |
Thời gian chiếu trong 1 đêm | 8 | 8 |
Điện tiêu thụ trong 1 năm sử dụng (kWh) 4 vụ x20đêm/vụ x 8giờ/đêm = 640giờ | 23 040 | 8 064 |
Chi phí tiền điện trong 1 năm (VND) với 2000VND /kWh | 46 080 000 | 16 128 000 |
Chi phí đầu tư ban đầu (VND) Đèn compact 20W vàng: 49 500đ/bóng (giá tham khảo) Đèn LED.TL –T60WFR/9W: 84 700đ/bóng (giá tham khảo) |
89 100 000 | 118 580 000 |
Đánh giá hiệu quả
- Chi phí đầu tư ban đầu chênh lệch 29.5 triệu
- Trong 1 năm (4 vụ) tiết kiệm được: 30 triệu
- Sau 4 năm sẽ tiết kiệm được 120 triệu tiền điện
- Tuổi thọ gấp 3 lần bóng compact
BÀI TOÁN KINH TẾ SO VỚI ĐÈN SỢI ĐỐT IL-60W
Tính toán hiệu quả kinh tế vườn thanh long 1hecta | Đèn sợi đốt IL-60w (lắp 2m) | Đèn LED.TL-T60 WFR/9W (Lắp 2m) |
---|---|---|
Số đèn sử dụng bóng | 1 400 | 1 400 |
Công suất tiêu thụ (W)/đèn | 60 | 9 |
Tổng công suất tiêu thụ (W) | 84 000 | 12 600 |
Tuổi thọ trung bình (giờ) | 1 000 | 15 000 |
Thời gian chiếu trong 1 đêm | 8 | 8 |
Điện tiêu thụ trong 1 năm sử dụng (kWh) 4 vụ x20đêm/vụ x 8giờ/đêm = 640giờ | 53 760 | 8 064 |
Chi phí tiền điện trong 1 năm (VND) với 2000VND /kWh | 107 050 000 | 16 128 000 |
Chi phí đầu tư ban đầu (VND) Đèn sợi đốt IL-60W: 12 000đ/bóng (giá tham khảo) Đèn LED.TL-T60 WFR/9W: 84 700đ/bóng (giá tham khảo) |
16 800 000 | 118 580 000 |
Đánh giá hiệu quả
- Chi phí đầu tư mua bóng chênh lệch 102 triệu
- Trong 1 năm tiền điện tiết kiệm được: 91 triệu (1,3 năm thu hồi vốn)
- Tuổi thọ gấp 15 lần bóng sợi đốt
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.